Máy nén emerson zp83kce-tfd-421

Giá: Liên Hệ

THÔNG TIN & KHUYẾN MÃI
  • Cam kết: chính hãng 100%
  • Đơn giá: trọn gói
  • Đơn giá chưa gồm thuế VAT
  • Giảm 10% Khi mua sản phẩm thứ 2 tại công ty chúng tôi. Xem Mẫu Tại Đây
  • Chế Độ Hậu Mãi Tốt Nhất: Sửa Chữa Miễn Phí Trong 1 Năm Sau Bảo Hành

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 là một trong những giải pháp tối ưu cho các hệ thống điều hòa không khí. Với hiệu suất vượt trội và thiết kế bền bỉ, máy nén này đã chinh phục được nhiều đối tượng khách hàng khó tính trong ngành công nghiệp điều hòa không khí. Bài viết này sẽ giới thiệu về máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421, tính năng và lợi ích của nó, các ứng dụng phổ biến, cách chọn mua và lắp đặt, cũng như các biện pháp bảo dưỡng và vận hành hợp lý. Hãy cùng tìm hiểu về một trong những sản phẩm đáng tin cậy nhất trên thị trường hôm nay.

1. Giới thiệu về máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 là một dòng sản phẩm cao cấp của hãng Emerson – một trong những thương hiệu nổi tiếng hàng đầu trong ngành công nghiệp điều hòa không khí. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội, máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 đã trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống điều hòa không khí có hiệu suất cao và bền bỉ.

2. Tính năng và lợi ích của máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421

Bảng cấu hình chi tiết máy:

Model Nominal HP Capacity Input Power (W) Current (A) COP (W/W) EER (Btu/Wh) Displacement (cc/ Rev.) Oil Quantity (I) Net Weight (kg) LRA (A) Sound Pressure @ 1 m (dBA)
(W) (Btu/h)
ZP24K5E TFD 2.0 5,700 19,400 2,020 3.6 2.81 9.6 22.8 0.74 21.3 28.0 55.0
ZP26K3E TFD 2.2 6,200 21,100 2,270 4.1 2.73 9.3 25.2 1.12 27.2 32.0 54.0
ZP29K5E TFD 2.4 6,800 23,200 2,420 4.4 2.81 9.6 27.5 0.74 21.8 38.0 55.0
TFM 2.4 7,000 23,900 2,380 4.3 2.93 10.0 27.5 0.74 22.3 38.0 55.0
ZP31KSE TFM 2.6 7,350 25,000 2,580 4.6 2.84 9.7 29.5 0.74 22.3 38.0 55.0
ZP32K3E TFD 2.7 7,400 25,200 2,680 4.7 2.75 9.4 30.7 1.24 28.1 35.0 56.0
ZP34K5E TFD 2.8 8,200 28,000 2,830 5.2 2.90 9.9 32.8 1.24 28.9 46.0 57.0
ZP36K5E TFD 3.0 8,600 29,300 2,940 5.4 2.93 10.0 34.4 1.24 29.2 46.0 57.0
TFM 3.0 8,900 30,400 2,920 5.4 3.05 10.4 34.4 1.24 29.4 46.0 57.0
ZP38K3E TFD 3.2 9,050 30,800 3,120 5.5 2.90 9.9 36.1 1.24 29.9 48.0 59.0
ZP39KSE TFM 3.3 9,250 31,600 3,150 5.3 2.93 10.0 36.9 1.24 30.9 43.0 57.0
ZP41K3E TFD 3.4 9,800 33,500 3,380 6.0 2.90 9.9 39.3 1.24 29.5 48.0 56.0
ZP42KSE TFM 3.5 10,050 34,300 3,310 5.6 3.03 10.4 39.8 1.24 30.9 43.0 57.0
ZP44K5E TFD 3.7 10,700 36,500 3,540 6.1 3.02 10.3 42.0 1.24 30.9 52.0 57.0
ZP49K5E TFD 4.1 11,950 40,700 3,870 6.5 3.09 10.6 46.4 1.24 33.0 51.5 57.0
ZP49KSE TFM 4.1 11,950 40,700 3,870 6.5 3.09 10.6 46.4 1.24 33.0 51.5 57.0
ZP50K3E TFD 4.2 12,400 42,300 4,100 7.3 3.02 10.3 48.2 1.95 39.5 64.0 58.0
ZP51K5E TFD 4.3 12,050 41,200 4,000 6.9 3.02 10.3 48.2 1.24 32.4 51.5 57.0
TFM 4.3 12,150 41,500 4,040 7.0 3.02 10.3 48.2 1.24 33.0 51.5 57.0
ZP54K5E TFD 4.5 12,900 44,000 4,280 7.0 3.02 10.3 51.1 1.24 32.4 51.5 57.0
TFM 4.5 12,900 44,100 4,210 7.1 3.08 10.5 51.1 1.24 33.0 51.5 59.0
ZP57K3E TFD 4.8 13,900 47,500 4,610 8.1 3.02 10.3 54.3 1.66 41.7 74.0 60.0
ZP61KCE TFD 5.1 14,650 50,000 4,750 8.3 3.11 10.6 58.1 1.66 40.3 64.0 60.0
ZP67KCE TFD 5.6 16,100 55,000 5,200 9.1 3.11 10.6 63.0 1.77 39.9 74.0 61.0
ZP72KCE TFD 6.0 17,100 58,500 5,700 9.8 3.02 10.3 67.1 1.77 39.9 75.0 61.0
ZP76KCE TFD 6.3 18,400 62,700 5,850 11.0 3.14 10.7 70.8 1.77 39.5 100.0 61.0
ZP83KCE TFD 6.9 19,900 68,000 6,400 11.7 3.11 10.6 77.2 1.77 39.5 101.0 61.0
ZP90KCE TFD 7.5 21,800 74,500 6,950 12.3 3.14 10.7 84.2 2.51 57.6 95.0 61.0
ZP91KCE TFD 7.6 21,700 74,000 6,790 12.4 3.19 10.9 84.6 1.77 40.8 101.0 61.0
ZP103KCE TFD 8.6 25,200 86,000 7,800 14.4 3.22 11.0 96.4 3.25 61.2 111.0 63.0
ZP104KCE TFD 8.7 25,400 86,800 7,790 14.3 3.27 11.2 96.4 2.51 48.0 128.0 63.0
ZP120KCE TFD 10.0 29,300 100,000 9,110 16.6 3.22 11.0 113.6 3.25 61.2 118.0 63.0
ZP122KCE TFD 10.2 29,600 101,000 9,060 16.6 3.27 11.2 112.3 2.51 48.8 139.0 63.0
ZP137KCE TFD 11.4 32,500 111,000 10,200 18.3 3.19 10.9 127.2 3.25 62.1 118.0 66.0
ZP154KCE TFD 12.8 37,000 127,000 11,600 20.8 3.22 11.0 142.9 3.25 64.9 140.0 65.0
TWD 66.0
ZP182KCE TFD 15.2 44,000 150,000 13,500 26.3 25.7 3.25 11.1 167.2 3.25 66.2 174.0 66.0
TWD 173.0 68.0
ZP235KCE TWD 19.6 57,000 195,000 17,600 30.0 3.25 11.1 217.2 4.67 140.6 225.0 71.0
ZP295KCE TWD 24.6 71,500 244,000 22,000 37.2 3.25 11.1 268.5 6.80 160.1 272.0 74.0
ZP385KCE TWD 32.1 92,500 316,000 28,500 48.1 3.25 11.1 349.4 6.30 176.9 310.0 74.0
ZP485KCE TWD 40.4 117,000 400,000 36,100 60.3 3.25 11.1 444.5 6.30 200.0 408.0 78.0

2.1. Hiệu suất nén cao

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 được thiết kế với công nghệ nén tiên tiến, giúp tối ưu hóa hiệu suất nén không khí. Điều này đảm bảo hệ thống điều hòa hoạt động mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng hơn. Với khả năng xử lý lượng khí lớn mà vẫn duy trì độ ổn định, máy nén Emerson đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các hệ thống điều hòa lớn và phức tạp.

2.2. Tiết kiệm năng lượng

Tiết kiệm năng lượng luôn là một yếu tố quan trọng khi xem xét các thiết bị điện tử. Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 được thiết kế với công nghệ tiên tiến giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng trong quá trình hoạt động. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí điện, mà còn giúp bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải nhà kính.

2.3. Thiết kế bền bỉ và đáng tin cậy

Emerson luôn chú trọng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm. Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 được làm từ các vật liệu chất lượng cao, giúp sản phẩm chịu được áp lực và nhiệt độ cao trong quá trình hoạt động. Điều này đảm bảo rằng máy nén có tuổi thọ lâu dài và luôn hoạt động ổn định mà không gây ra các sự cố không mong muốn.

2.4. Hoạt động êm ái

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 được thiết kế với công nghệ tiên tiến, giúp giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Điều này làm giảm sự phiền toái và tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng y tế và nơi có yêu cầu cao về tiếng ồn.

3. Ứng dụng của máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của máy nén này:

3.1. Hệ thống điều hòa không khí trong các tòa nhà và căn hộ

Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điều hòa không khí cho các tòa nhà thương mại, văn phòng, và căn hộ. Độ ổn định cao và khả năng hoạt động liên tục của máy nén Emerson làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng để duy trì môi trường làm việc và sinh sống thoải mái.

3.2. Sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

Trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, việc giữ cho sản phẩm luôn ở nhiệt độ thích hợp là điều vô cùng quan trọng. Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 cung cấp khả năng làm lạnh nhanh chóng và duy trì nhiệt độ ổn định, giúp bảo quản sản phẩm một cách tốt nhất và đảm bảo tính an toàn vệ sinh thực phẩm.

3.3. Ứng dụng trong y tế và chăm sóc sức khỏe

Trong lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe, việc duy trì nhiệt độ và khí lượng phù hợp là vô cùng quan trọng. Máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt này và giúp đảm bảo các hệ thống y tế hoạt động hiệu quả và an toàn.

3.4. Các lĩnh vực công nghiệp khác

Ngoài ra, máy nén Emerson ZP83KCE-TFD-421 cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như công nghiệp hóa chất, dược phẩm, chế biến cao su và nhựa, điện tử, và nhiều ngành công nghiệp khác.

TÁC GIẢ: MÁY NÉN LẠNH

MÁY NÉN LẠNH là đơn vị có kinh nhiệm 10 năm trong việc lắp đặt các loại máy nén cho nhiều khách hàng, doanh nghiệp, bệnh viện trên khắp cả nước. Máy Nén Lạnh có địa chỉ tại Tân Hồng, Bắc Ninh. Qua quá trình phát triển cho đến hiện nay lĩnh vực kinh doanh của chúng tôi cũng trở nên đa dạng hơn để phục vụ mọi yêu cầu của quý khách.